Mô tả: Là dòng sản phẩm được mong đợi nhất hiện nay với nhiều tính năng nổi trội như: tốc độ xử lý nhanh, pin “trâu”, dụng lượng cực lớn cũng như thiết kế đẹp mặt và không kém phần mạnh mẽ. Máy toàn đạc điện tử Nikon DTM 322 luôn làm hài lòng khác hàng ở mặt chất lượng cũng như thời gian sử dụng
.Máy toàn đạc điện tử Nikon DTM 322
Tính năng nổi bật của máy toàn đạc điện tử Nikon DTM 322
– Máy được chế tạo gọn gàng, đẹp mặt giúp cho việc di chuyển hết sức dễ dàng
– Góc hiển thị màn hình 0.1“ mang đến hình ảnh sắc nét
– Độ chính đo góc 5“ giúp lấy thông số nhanh nhất có thể
– Sử dụng tới 4 pin loại AAAA giúp duy trì thời gian làm việc và thực hiện cách thao tác thay pin một cách nhanh chóng
– Đo khoảng cách của máy toàn đạc điện tử chỉ mất 0,8s
– Dụng lượng cực lớn lên tới 10000 điểm
– Dung lượng lớn giúp cho việc lưu dữ liệu được nhiều hơn và an toàn hơn
– Lưu dữ liệu trực tiếp ngoài thực địa thông qua cổng Serial
– Linh hoạt trong việc ghi nhớ và lưu trữ dữ liệu
– Có thể xuất ra máy tính nhiều dạng số liệu khác nhau và nhiều lưu ở nhiều dạng tiện dụng (word, excel…)
– Chương trình đo đạc đa dạng với nhiều ứng dụng giúp quý khách hàng có thể thực hiện nhanh chóng công việc của mình, tiết kiệm thời gian và công sức làm việc
– Tăng hiểu quả làm việc với máy toàn đạc điện tử Nikon DTM 322
Bên cạnh đó, những chiếc máy toàn đạc điện tử Topcon cũng đang làm mưa làm gió trên thị trường máy đo đạc, quý khách có thể tham khảo thêm để đưa ra cho mình những lựa chọn phù hợp nhất
Sử dụng máy toàn đạc điện tử Nikon DTM 322
Thông số kỹ thuật
Ống kính | ||
Chiều dài | 158 mm | |
Độ phóng đại | 33X | |
Trường nhìn | 1°20’ (26 m trên 1 km) | |
Đường kính vật kính | 45 mm | |
Đo khoảng cách ngắn nhất | 1,3 m | |
Góc độ nhỏ nhất | 1″/5″/10″ | |
Phạm vi bù | ±3’ | |
Độ chính xác cài đặt | 1’ | |
Màn hình | ||
Số lượng | 01 | |
Kiểu | Tinh thể lỏng | |
Đo góc | ||
Độ chính xác đo góc | 5̎” | |
Hệ thống đọc | Đầu do quang điện mã vạch tăng dần | |
Góc bằng | 1 đầu dò | |
Góc đứng | 1 đầu dò | |
Khả năng đọc góc nhỏ nhất | 1″/5″/10″ | |
Đo cạnh | ||
Hệ thống bù nghiêng | Tầm nhìn xa 20km (điều kiện thường / tối đa) | Tầm nhìn xa 40 km (điều kiện thường / tối đa) |
Đo tới gương đơn | 2.000 m | 2.300 m |
Đo tới gương chùm 3 | 2.600 m | 3.000 m |
Đo tới gương mini | 1.000 m | 1.200 m |
Đo tới gương giấy | 100 m | 100 m |
Thông số khác | ||
Thời gian làm việc | Xấp xỉ 12h | |
Chế độ đo chính xác (Fine) | 1 mm / 0.2 mm | |
Chế độ đo thô | 10 mm | |
Bọt thủy dài | 30″ /2mm | |
Bọt thủy tròn | 10’ /2mm | |
Độ phóng đại | 3 X | |
Phạm vi tiêu cự | 0.5 m tới ∞ | |
Môi trường hoạt động | ||
Chịu nước và bụi | Có (khuyến cao không nên dùng khi trời mưa to) | |
Nhiệt độ | – 20° C đến + 50° C | |
Bảo quản | – 40° C đến + 70° C | |
Trọng lượng | 5.5 kg |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.